Ý nghĩa của từ nhớp là gì:
nhớp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhớp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhớp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớp


Bẩn thỉu dính ướt. | : ''Sân '''nhớp''' những bùn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớp


t. Bẩn thỉu dính ướt: Sân nhớp những bùn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớp


(Phương ngữ) bẩn tay nhớp quần áo bị nhớp hết cả
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớp


t. Bẩn thỉu dính ướt: Sân nhớp những bùn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớp": . nháp nhắp nhấp nhập nhép nhíp nhịp Nhịp nhớp. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhỏ nhặt nhỡ nhàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa