Ý nghĩa của từ nhỏ nhặt là gì:
nhỏ nhặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhỏ nhặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ nhặt mình

1

16 Thumbs up   4 Thumbs down

nhỏ nhặt


t. 1. Bé và vụn vặt : Công việc nhỏ nhặt. 2. Hẹp hòi trong cách đối xử, nhìn nhận : Tính khí nhỏ nhặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ nhặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhỏ nhặt":&n [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

nhỏ nhặt


nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt chuyện nhỏ nhặt Đồng nghĩa: lặt vặt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỏ nhặt


Chỉ sự ích kỷ của 1 ai đó là một tính cách của con người
Ẩn danh - 2016-10-14

4

7 Thumbs up   8 Thumbs down

nhỏ nhặt


Bé và vụn vặt. | : ''Công việc '''nhỏ nhặt'''.'' | Hẹp hòi trong cách đối xử, nhìn nhận. | : ''Tính khí '''nhỏ nhặt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

nhỏ nhặt


t. 1. Bé và vụn vặt : Công việc nhỏ nhặt. 2. Hẹp hòi trong cách đối xử, nhìn nhận : Tính khí nhỏ nhặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhỏ mọn nhớp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa