Ý nghĩa của từ nhỏ mọn là gì:
nhỏ mọn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhỏ mọn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ mọn mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỏ mọn


Ít và không đáng kể. | : ''Quà '''nhỏ mọn'''.'' | Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể. | : ''Con người '''nhỏ mọn'''.'' | Hay chấp nhất. | : ''Tính khí '''nhỏ mọn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   2 Thumbs down

nhỏ mọn


nhỏ bé, không có giá trị, không đáng kể món quà nhỏ mọn chuyện nhỏ mọn nên không chấp Đồng nghĩa: mọn (Ít dùng) như nhỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nhỏ mọn


lahuka (nam), oramattaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhỏ mọn


t. 1. ít và không đáng kể: Quà nhỏ mọn. 2. Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể: Con người nhỏ mọn. 3. Hay chấp nhất: Tính khí nhỏ mọn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhỏ mọn


t. 1. ít và không đáng kể: Quà nhỏ mọn. 2. Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể: Con người nhỏ mọn. 3. Hay chấp nhất: Tính khí nhỏ mọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ mọn". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhỏ bé nhỏ nhặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa