1 |
nhỏ mọn Ít và không đáng kể. | : ''Quà '''nhỏ mọn'''.'' | Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể. | : ''Con người '''nhỏ mọn'''.'' | Hay chấp nhất. | : ''Tính khí '''nhỏ mọn'''.'' [..]
|
2 |
nhỏ mọnnhỏ bé, không có giá trị, không đáng kể món quà nhỏ mọn chuyện nhỏ mọn nên không chấp Đồng nghĩa: mọn (Ít dùng) như nhỏ [..]
|
3 |
nhỏ mọnlahuka (nam), oramattaka (tính từ)
|
4 |
nhỏ mọnt. 1. ít và không đáng kể: Quà nhỏ mọn. 2. Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể: Con người nhỏ mọn. 3. Hay chấp nhất: Tính khí nhỏ mọn.
|
5 |
nhỏ mọnt. 1. ít và không đáng kể: Quà nhỏ mọn. 2. Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể: Con người nhỏ mọn. 3. Hay chấp nhất: Tính khí nhỏ mọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ mọn". Những từ ph [..]
|
<< nhỏ bé | nhỏ nhặt >> |