Ý nghĩa của từ nhỏ bé là gì:
nhỏ bé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhỏ bé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ bé mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

nhỏ bé


Có kích thước ngắn. | : ''Dáng người '''nhỏ bé'''.'' | Không quan trọng. | : ''Sự việc nhỏ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhỏ bé


như bé nhỏ (nhưng thường dùng với nghĩa trừu tượng) căn phòng nhỏ bé những mơ ước nhỏ bé
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhỏ bé


t. 1. Có kích thước ngắn: Dáng người nhỏ bé. 2. Không quan trọng: Sự việc nhỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ bé". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhỏ bé": . nhà báo nhà bè nhà bếp [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

nhỏ bé


t. 1. Có kích thước ngắn: Dáng người nhỏ bé. 2. Không quan trọng: Sự việc nhỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhịp điệu nhỏ mọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa