1 |
nhỏ bé Có kích thước ngắn. | : ''Dáng người '''nhỏ bé'''.'' | Không quan trọng. | : ''Sự việc nhỏ.''
|
2 |
nhỏ bénhư bé nhỏ (nhưng thường dùng với nghĩa trừu tượng) căn phòng nhỏ bé những mơ ước nhỏ bé
|
3 |
nhỏ bét. 1. Có kích thước ngắn: Dáng người nhỏ bé. 2. Không quan trọng: Sự việc nhỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ bé". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhỏ bé": . nhà báo nhà bè nhà bếp [..]
|
4 |
nhỏ bét. 1. Có kích thước ngắn: Dáng người nhỏ bé. 2. Không quan trọng: Sự việc nhỏ.
|
<< nhịp điệu | nhỏ mọn >> |