1 |
nhịp điệu Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc. | : '''''Nhịp điệu''' khoan thai.''
|
2 |
nhịp điệud. 1. Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc: Nhịp điệu khoan thai. 2. Nh. Nhịp độ.
|
3 |
nhịp điệud. 1. Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc: Nhịp điệu khoan thai. 2. Nh. Nhịp độ.
|
4 |
nhịp điệusự lặp lại một cách tuần hoàn các âm mạnh và nhẹ theo những trật tự, cách thức nhất định bài thơ có nhịp điệu hào hùng Đồng nghĩa: [..]
|
<< nhịn | nhỏ bé >> |