Ý nghĩa của từ nhịp điệu là gì:
nhịp điệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhịp điệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhịp điệu mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

nhịp điệu


Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc. | : '''''Nhịp điệu''' khoan thai.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nhịp điệu


d. 1. Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc: Nhịp điệu khoan thai. 2. Nh. Nhịp độ.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   7 Thumbs down

nhịp điệu


d. 1. Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc: Nhịp điệu khoan thai. 2. Nh. Nhịp độ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

nhịp điệu


sự lặp lại một cách tuần hoàn các âm mạnh và nhẹ theo những trật tự, cách thức nhất định bài thơ có nhịp điệu hào hùng Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhịn nhỏ bé >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa