1 |
nhịn Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn. | : '''''Nhịn''' ăn.'' | : '''''Nhịn''' mặc.'' | Như "nhịn đói". | : ''Uống thuốc xổ, phải '''nhịn'''.'' | Chịu đựng sự thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chố [..]
|
2 |
nhịnđg. 1. Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn: Nhịn ăn; Nhịn mặc. 2. Nh. Nhịn đói: Uống thuốc xổ, phải nhịn. 3. Chịu đựng sự thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chống lại: Bị đánh mà chịu nhịn ư?. Các k [..]
|
3 |
nhịnđg. 1. Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn: Nhịn ăn; Nhịn mặc. 2. Nh. Nhịn đói: Uống thuốc xổ, phải nhịn. 3. Chịu đựng sự thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chống lại: Bị đánh mà chịu nhịn ư?
|
4 |
nhịnchịu đựng, không tự cho mình thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân nhịn ăn nhịn mặc phải nhịn đói từ sáng tới giờ dằn xuống, ghìm lại, kh&oc [..]
|
<< nhễ nhại | nhịp điệu >> |