Ý nghĩa của từ nhễ nhại là gì:
nhễ nhại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhễ nhại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhễ nhại mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhễ nhại


Nói mồ hôi chảy xuống đầm đìa. | : ''Cuốc vườn ngoài nắng, khắp người mồ hôi '''nhễ nhại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhễ nhại


ở trạng thái ướt đẫm, chảy thành dòng (thường nói về mồ hôi) mồ hôi mồ kê nhễ nhại thuần một màu (thường là trắng hoặc đen) ở mức độ cao, tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhễ nhại


t. Nói mồ hôi chảy xuống đầm đìa: Cuốc vườn ngoài nắng, khắp người mồ hôi nhễ nhại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhễ nhại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhễ nhại": . nhai nhải nhả [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhễ nhại


t. Nói mồ hôi chảy xuống đầm đìa: Cuốc vườn ngoài nắng, khắp người mồ hôi nhễ nhại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhể nhịn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa