1 |
nhể Khêu ra bằng một mũi nhọn. | : '''''Nhể''' gai.'' | : '''''Nhể''' ốc.''
|
2 |
nhểkhêu nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ để lấy ra nhể ốc dùng kim nhể gai Đồng nghĩa: lể chích nhẹ rồi nặn cho ra máu độc (một phương pháp chữa bệnh dân gian). [..]
|
3 |
nhểLà một tính từ của giới trẻ nói về những kẻ lười xười, loẹt choẹt, lải nhải, dặt dẽo, vô trách nhiệm, vô nguyên tắc...
|
4 |
nhểThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
nhểđg. Khêu ra bằng một mũi nhọn: Nhể gai; Nhể ốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhể". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhể": . nha nhà nhà ở nhả nhã nhã ý nhá nhai nhài nhãi more... [..]
|
6 |
nhểđg. Khêu ra bằng một mũi nhọn: Nhể gai; Nhể ốc.
|
<< nhếch mép | nhễ nhại >> |