1 |
nhờnnhờn : có nghĩa là đùa giỡn, bố láo, giỡn mặt. Như câu nó: đừng có "nhờn" với chụy.
|
2 |
nhờn Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ. | : ''Tay '''nhờn'''.'' | Nói trẻ con không kính nể người lớn. | : ''Chiều quá trẻ sinh '''nhờn'''.''
|
3 |
nhờnkhông giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều lần tiếp xúc dễ dãi dễ quá để bọn trẻ nó nhờn coi nhờn phép [..]
|
4 |
nhờnt. Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ: Tay nhờn. t. Nói trẻ con không kính nể người lớn: Chiều quá trẻ sinh nhờn.
|
5 |
nhờnt. Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ: Tay nhờn.t. Nói trẻ con không kính nể người lớn: Chiều quá trẻ sinh nhờn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhờn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhờn":  [..]
|
<< nhộn | Du >> |