1 |
nhộncó cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra không khí ngày mùa rất nhộn mỗi người một câu làm nhộn hẳn lên có t& [..]
|
2 |
nhộn Ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên. | : ''Đám trẻ làm '''nhộn''' cả góc hội trường.'' | Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái. | : ''Tính anh ta rất '''nhộn'''.'' [..]
|
3 |
nhộntt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
4 |
nhộntt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.
|
<< Mô-đun | nhờn >> |