1 |
Du1. từ hán việt có nghĩa là đi đến một nơi nào đó ở xa Ví dụ: du lịch - đi chơi xa du học - học ở nước ngoài du ngoạn - đi xa ngắm cảnh 2. tên một loại cây ở rừng 3. đại từ tiếng đức, nghĩa là "mày", "cậu",.... nói chung là ngôi thứ 2. là tên một bài hát nổi tiếng của diễn viên, ca sĩ David Hasselhoff
|
2 |
Du1. là một loại cây gỗ rừng quý hiếm, cùng loại với cây sến, lá có hình mũi giáo, quả có cánh. 2. đẩy một cách nhanh, gọn. đồng nghĩa với ẩn, xô, ẩy. ví dụ: du cho ngã ngửa ra
|
3 |
DuDu có thể là: + Dù: cái ô (người Nam Bộ gọi cái ô là cái dù) + Dư: chỉ sự thừa ra. ví dụ 5 chia 2 dư 1 + Dữ: trái nghĩa với hiền lành. + Đu: chỉ hành động dùng tay treo thân thể trên không. Ví dụ đu xà. + Đủ: chỉ sự không thiếu. Ví dụ: Tiền bạn trả tôi đếm đã đủ rồi.
|
<< nhờn | quy hoạch >> |