Ý nghĩa của từ Du là gì:
Du nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Du. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Du mình

1

18 Thumbs up   13 Thumbs down

Du


1. từ hán việt có nghĩa là đi đến một nơi nào đó ở xa
Ví dụ: du lịch - đi chơi xa
du học - học ở nước ngoài
du ngoạn - đi xa ngắm cảnh

2. tên một loại cây ở rừng

3. đại từ tiếng đức, nghĩa là "mày", "cậu",.... nói chung là ngôi thứ 2. là tên một bài hát nổi tiếng của diễn viên, ca sĩ David Hasselhoff
hansnam - 2013-07-27

2

6 Thumbs up   8 Thumbs down

Du


1. là một loại cây gỗ rừng quý hiếm, cùng loại với cây sến, lá có hình mũi giáo, quả có cánh.
2. đẩy một cách nhanh, gọn. đồng nghĩa với ẩn, xô, ẩy.
ví dụ: du cho ngã ngửa ra
thanhthanh - 2013-08-07

3

2 Thumbs up   10 Thumbs down

Du


Du có thể là:
+ Dù: cái ô (người Nam Bộ gọi cái ô là cái dù)
+ Dư: chỉ sự thừa ra. ví dụ 5 chia 2 dư 1
+ Dữ: trái nghĩa với hiền lành.
+ Đu: chỉ hành động dùng tay treo thân thể trên không. Ví dụ đu xà.
+ Đủ: chỉ sự không thiếu. Ví dụ: Tiền bạn trả tôi đếm đã đủ rồi.
kieuoanh292 - 2013-08-11





<< nhờn quy hoạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa