1 |
Du Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh. | : ''Cây '''du''' thường mọc ở nơi cao.'' | Đẩy mạnh. | : ''Sao lại '''du''' em ngã như thế?.'' | Anh, em, chị, con, mày. | Hai. | Dâu. [..]
|
2 |
Du1. từ hán việt có nghĩa là đi đến một nơi nào đó ở xa Ví dụ: du lịch - đi chơi xa du học - học ở nước ngoài du ngoạn - đi xa ngắm cảnh 2. tên một loại cây ở rừng 3. đại từ tiếng đức, nghĩa là "mày", "cậu",.... nói chung là ngôi thứ 2. là tên một bài hát nổi tiếng của diễn viên, ca sĩ David Hasselhoff
|
3 |
DuMột tên gọi khác của dân tộc Lư.
|
4 |
Du1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao.2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du". Những từ phát âm/đán [..]
|
5 |
DuDu có thể là:
Tên gọi chỉ một số loài thực vật thuộc họ Ulmaceae
Huyện Du thuộc địa cấp thị Chu Châu, tỉnh Hồ Nam
Họ người Á Đông: Du (họ người)
Tên người: Nguyễn Du, Chu Du, Huy Du...
Tên tắt (渝) của [..]
|
6 |
DuRemiss, to steal, stealthy.
|
7 |
DuBharàmyati (S). To saunter idly, ramble, roam, wander, travel.
|
8 |
DuDu (chữ Hán giản thể: 攸县) là một huyện thuộc địa cấp thị Chu Châu, tỉnh Hồ Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2651 ki-lô-mét vuông, dân số 748.600 người (năm 2004), trong đó thị [..]
|
9 |
Du Cửa Bạch, thuộc huyện Ngọc Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. | Loại cây thường trồng ở làng quê Trung Quốc. Người ta dùng từ này để chỉ quê hương.
|
10 |
DuCòn có tên Du Xuyên, cửa Bạch, thuộc huyện Ngọc Sơn, Thanh Hóa
|
11 |
Du1. là một loại cây gỗ rừng quý hiếm, cùng loại với cây sến, lá có hình mũi giáo, quả có cánh. 2. đẩy một cách nhanh, gọn. đồng nghĩa với ẩn, xô, ẩy. ví dụ: du cho ngã ngửa ra
|
12 |
Ducây gỗ mọc ở rừng, cùng loại với sến, lá hình mũi giáo, quả có cánh. Động từ đẩy một cách nhanh, gọn du cho ngã ngửa ra Đồng nghĩa: ẩn, ẩy [..]
|
13 |
DuMột tên gọi khác của dân tộc Lư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Duồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Duồn": . Duồn duyên dữ tợn dự án đủ ăn đun đụn [..]
|
14 |
DuCòn có tên Du Xuyên, cửa Bạch, thuộc huyện Ngọc Sơn, Thanh Hóa
|
15 |
Du1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao. 2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.
|
16 |
Du Một tên gọi khác của dân tộc Lư.
|
17 |
DuDu có thể là: + Dù: cái ô (người Nam Bộ gọi cái ô là cái dù) + Dư: chỉ sự thừa ra. ví dụ 5 chia 2 dư 1 + Dữ: trái nghĩa với hiền lành. + Đu: chỉ hành động dùng tay treo thân thể trên không. Ví dụ đu xà. + Đủ: chỉ sự không thiếu. Ví dụ: Tiền bạn trả tôi đếm đã đủ rồi.
|
18 |
DuDu có thể là:
Tên gọi chỉ một số loài thực vật thuộc họ Ulmaceae
Huyện Du thuộc địa cấp thị Chu Châu, tỉnh Hồ Nam
Họ người Á Đông: Du (họ người)
Tên người: Nguyễn Du, Chu Du, Huy Du...
Tên tắt (渝) của [..]
|
<< nhờn | quy hoạch >> |