Ý nghĩa của từ nhốt là gì:
nhốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhốt


Giam giữ. | : '''''Nhốt''' trong ngục.'' | Giữ con vật trong lồng, trong cũi. | : '''''Nhốt''' gà.'' | : '''''Nhốt''' chó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhốt


đgt 1. Giam giữ: Nhốt trong ngục. 2. Giữ con vật trong lồng, trong cũi: Nhốt gà; Nhốt chó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhốt": . nhát nhạt nhặt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhốt


đgt 1. Giam giữ: Nhốt trong ngục. 2. Giữ con vật trong lồng, trong cũi: Nhốt gà; Nhốt chó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhốt


giữ ở trong chuồng, cũi, hay nơi được chắn kín, không cho tự do đi lại, hoạt động nhốt gà vào chuồng bị nhốt trong nhà lao Đồng nghĩa: giam Trái nghĩa: thả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhỏ nhen nhộn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa