Ý nghĩa của từ Thanh là gì:
Thanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ Thanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thanh mình

1

16 Thumbs up   8 Thumbs down

Thanh


1. trong, không bị đục, không bị mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác dễ chịu sảng khoái.
2. ý chỉ giọng hát trong, dễ nghe.
3. hình nét mảnh mai, thanh thoát.
thanhthanh - 2013-08-08

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

Thanh


Một xã thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   5 Thumbs down

Thanh


Amala (S). Pure, clear.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

4

8 Thumbs up   5 Thumbs down

Thanh


1 dt. Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản: thanh tre thanh gươm thanh gỗ. 2 dt. Thanh điệu, nói tắt: Tiếng Việt có sáu thanh. 3 tt. 1. Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào: giọng nói thanh. 2. Có dáng mảnh mai, dễ coi: dáng người thanh nét thanh. 3.Lặng lẽ: đêm thanh trăng thanh. (xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   6 Thumbs down

Thanh


1. Danh từ.
+, vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản
Vd: thanh tre
2. Danh từ
thanh điệu (nói tắt) VD: thanh huyền
3. Tính từ
+, rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu
VD: đêm thanh
+, (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe
VD: giọng nói rất thanh
+, có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi
Vd: dáng người thanh thanh, nét thanh nét đậm
+, (Ít dùng) lịch sự, không thô tục
Vd: trai thanh gái lịch , nam thanh nữ tú
4. Thanh là tên người, có thể mangg các ý nghĩa sau:
+, màu xanh (thanh thiên, thanh lam...)
+, Tuổi trẻ, sức trẻ (Vd: thanh niên, thanh xuân...)
+, Trong sáng, trong sạch, liêm khiết... (Vd: thanh bạch, thanh liêm...)
ThuyNguyen - 2013-08-12

6

7 Thumbs up   7 Thumbs down

Thanh


vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản thanh gươm báu thanh sắt thanh tre Danh từ thanh điệu (nói tắt) thanh huyền Tính từ rất trong, không lẫn m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

5 Thumbs up   7 Thumbs down

Thanh


(xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

4 Thumbs up   8 Thumbs down

Thanh


Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản. | : '''''Thanh''' tre.'' | : '''''Thanh''' gươm.'' | : '''''Thanh''' gỗ.'' | Thanh điệu, nói tắt. | : ''Tiếng.'' | : ''Việt có sáu '''thanh'''.'' | Tron [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

4 Thumbs up   8 Thumbs down

Thanh


Thanh (chữ Hán giản thể:青县, âm Hán Việt: Thanh huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện có diện tích 968 ki-lô-mét vuông, dân số 390.000 người [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

3 Thumbs up   9 Thumbs down

Thanh


(xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thanh": . tanh tánh tạnh than thanh Thanh thành thánh thạnh thăn more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

11

2 Thumbs up   8 Thumbs down

Thanh


Nila (S). Blue, dark color; also green, black, or grey; clear.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

12

2 Thumbs up   8 Thumbs down

Thanh


Thanh có thể là tên gọi của:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mặn mà nhốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa