1 |
Thanh1. trong, không bị đục, không bị mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác dễ chịu sảng khoái. 2. ý chỉ giọng hát trong, dễ nghe. 3. hình nét mảnh mai, thanh thoát.
|
2 |
Thanh Một xã thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, Việt Nam.
|
3 |
ThanhAmala (S). Pure, clear.
|
4 |
Thanh1 dt. Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản: thanh tre thanh gươm thanh gỗ. 2 dt. Thanh điệu, nói tắt: Tiếng Việt có sáu thanh. 3 tt. 1. Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào: giọng nói thanh. 2. Có dáng mảnh mai, dễ coi: dáng người thanh nét thanh. 3.Lặng lẽ: đêm thanh trăng thanh. (xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị. [..]
|
5 |
Thanh1. Danh từ. +, vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản Vd: thanh tre 2. Danh từ thanh điệu (nói tắt) VD: thanh huyền 3. Tính từ +, rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu VD: đêm thanh +, (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe VD: giọng nói rất thanh +, có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi Vd: dáng người thanh thanh, nét thanh nét đậm +, (Ít dùng) lịch sự, không thô tục Vd: trai thanh gái lịch , nam thanh nữ tú 4. Thanh là tên người, có thể mangg các ý nghĩa sau: +, màu xanh (thanh thiên, thanh lam...) +, Tuổi trẻ, sức trẻ (Vd: thanh niên, thanh xuân...) +, Trong sáng, trong sạch, liêm khiết... (Vd: thanh bạch, thanh liêm...)
|
6 |
Thanhvật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản thanh gươm báu thanh sắt thanh tre Danh từ thanh điệu (nói tắt) thanh huyền Tính từ rất trong, không lẫn m [..]
|
7 |
Thanh(xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị
|
8 |
Thanh Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản. | : '''''Thanh''' tre.'' | : '''''Thanh''' gươm.'' | : '''''Thanh''' gỗ.'' | Thanh điệu, nói tắt. | : ''Tiếng.'' | : ''Việt có sáu '''thanh'''.'' | Tron [..]
|
9 |
ThanhThanh (chữ Hán giản thể:青县, âm Hán Việt: Thanh huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện có diện tích 968 ki-lô-mét vuông, dân số 390.000 người [..]
|
10 |
Thanh(xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thanh": . tanh tánh tạnh than thanh Thanh thành thánh thạnh thăn more...-Những từ [..]
|
11 |
ThanhNila (S). Blue, dark color; also green, black, or grey; clear.
|
12 |
ThanhThanh có thể là tên gọi của:
|
<< mặn mà | nhốt >> |