1 |
Thanh1. trong, không bị đục, không bị mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác dễ chịu sảng khoái. 2. ý chỉ giọng hát trong, dễ nghe. 3. hình nét mảnh mai, thanh thoát.
|
2 |
Thanh1. Danh từ. +, vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản Vd: thanh tre 2. Danh từ thanh điệu (nói tắt) VD: thanh huyền 3. Tính từ +, rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu VD: đêm thanh +, (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe VD: giọng nói rất thanh +, có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi Vd: dáng người thanh thanh, nét thanh nét đậm +, (Ít dùng) lịch sự, không thô tục Vd: trai thanh gái lịch , nam thanh nữ tú 4. Thanh là tên người, có thể mangg các ý nghĩa sau: +, màu xanh (thanh thiên, thanh lam...) +, Tuổi trẻ, sức trẻ (Vd: thanh niên, thanh xuân...) +, Trong sáng, trong sạch, liêm khiết... (Vd: thanh bạch, thanh liêm...)
|
<< mặn mà | nhốt >> |