1 |
nhọnói chung là vd : đời quá nhọ, nhọ mình hiểu là nhọ nồi,mà nhọ nồi rất đen !! ở đây nhọ là đen đủi, xui xẻo đó vd : tui quá nhọ => tui quá xui, đời quá nhọ => đời quá xui =] !!!! nhọ là đen đủi, xui xẻo
|
2 |
nhọTồi tệ
|
3 |
nhọnhọ = den dủi . xui xẻo á pn
|
4 |
nhọNhọ:thuộc cay nhọ nồi Nhọ:đen như mực Nhọ:đời xui xẻo, cuộc đời đen tối như màu nhọ nồi.
|
5 |
nhọt. Có vết đen bẩn: Nhọ má. Xử nhọ. Đối đãi tồi tệ (thtục): Vì chuyện xích mích nhỏ mà xử nhọ với nhau.
|
6 |
nhọLà đen tối, gặp chuyện gì cũng xui xẻo
|
7 |
nhọcó vết bẩn màu đen mặt nhọ tay bị nhọ Đồng nghĩa: lọ (Khẩu ngữ) có màu đen như màu của nhọ nồi "Có người mặt nhọ như niêu, Cái răng khấp khể [..]
|
8 |
nhọ Có vết đen bẩn. | : '''''Nhọ''' má..'' | : ''Xử '''nhọ'''..'' | : ''Đối đãi tồi tệ. (thtục):.'' | : ''Vì chuyện xích mích nhỏ mà xử '''nhọ''' với nhau.''
|
9 |
nhọThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
10 |
nhọt. Có vết đen bẩn: Nhọ má. Xử nhọ. Đối đãi tồi tệ (thtục): Vì chuyện xích mích nhỏ mà xử nhọ với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhọ": . nha [..]
|
11 |
nhọt. Có vết đen bẩn: Nhọ má. Xử nhọ. Đối đãi tồi tệ (thtục): Vì chuyện xích mích nhỏ mà xử nhọ với nhau.
|
<< Thành tựu | trào lưu >> |