1 |
Thành tựuI đg. (Quá trình hoạt động) thành công một cách tốt đẹp. Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu.II d. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công. Những của khoa học.. Các [..]
|
2 |
Thành tựuI đg. (Quá trình hoạt động) thành công một cách tốt đẹp. Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu. II d. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công. Những của khoa học.
|
3 |
Thành tựu Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công. Những của khoa học. | Thành công một cách tốt đẹp. | : ''Công việc trong bao nhiêu năm đã '''thành tựu'''.'' [..]
|
4 |
Thành tựukết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công ứng dụng những thành tựu của khoa học vào đời sống Đồng nghĩa: th&agr [..]
|
5 |
Thành tựuKết quả mà mình đạt được sau một quá trình hoạt động để thành công
|
6 |
Thành tựuLà kết quả đạt được có ý to lớn sau một quá trình hoạt động mang lại
|
7 |
Thành tựuThành tựu đơn giản chỉ là thành tựu
|
8 |
Thành tựuthành tựu đồng nghĩa với từ thành quả
|
9 |
Thành tựuSiddi (S). Accomplishment, fulfilment, completion, to bring to perfection.
|
<< Hải Anh | nhọ >> |