Ý nghĩa của từ Thành tựu là gì:
Thành tựu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ Thành tựu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thành tựu mình

1

33 Thumbs up   6 Thumbs down

Thành tựu


I đg. (Quá trình hoạt động) thành công một cách tốt đẹp. Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu.II d. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công. Những của khoa học.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

2

18 Thumbs up   9 Thumbs down

Thành tựu


I đg. (Quá trình hoạt động) thành công một cách tốt đẹp. Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu. II d. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công. Những của khoa học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

22 Thumbs up   14 Thumbs down

Thành tựu


Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công. Những của khoa học. | Thành công một cách tốt đẹp. | : ''Công việc trong bao nhiêu năm đã '''thành tựu'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

16 Thumbs up   8 Thumbs down

Thành tựu


kết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công ứng dụng những thành tựu của khoa học vào đời sống Đồng nghĩa: th&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

14 Thumbs up   6 Thumbs down

Thành tựu


Kết quả mà mình đạt được sau một quá trình hoạt động để thành công
Jonh - 2014-11-03

6

5 Thumbs up   1 Thumbs down

Thành tựu


Là kết quả đạt được có ý to lớn sau một quá trình hoạt động mang lại
Ẩn danh - 2018-06-01

7

3 Thumbs up   2 Thumbs down

Thành tựu


Thành tựu đơn giản chỉ là thành tựu
Gái họ nguyễn - 2018-05-07

8

3 Thumbs up   3 Thumbs down

Thành tựu


thành tựu đồng nghĩa với từ thành quả
linhcute - 2019-06-04

9

6 Thumbs up   11 Thumbs down

Thành tựu


Siddi (S). Accomplishment, fulfilment, completion, to bring to perfection.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Hải Anh nhọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa