1 |
Hải AnhHải (từ hán việt nghĩa là Biển) : Rộng lượng, bao dung như biển cả. Anh : Thông minh, sáng suốt. Hải Anh : Thông minh, sáng suốt à có tấm lòng rộng lượng bao dung.
|
2 |
Hải AnhĐây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái ở Việt nam: Hải: chim hải âu lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển. Anh: thông minh, tinh anh. Tên Hải Anh với mong muốn sau này con sẽ lớn lên sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình
|
<< nơ | Thành tựu >> |