Ý nghĩa của từ nơ là gì:
nơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nơ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down


Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc. | Tha đi. | : ''Hổ '''nơ''' mất lợn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down


đg. Tha đi : Hổ nơ mất lợn.d. Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nơ": . N na Na nà Nà nả [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down


đg. Tha đi : Hổ nơ mất lợn. d. Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down


vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v. tết nơ tóc cài nơ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down


sikhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< năng nổ nơm nớp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa