1 |
nơ Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc. | Tha đi. | : ''Hổ '''nơ''' mất lợn.''
|
2 |
nơđg. Tha đi : Hổ nơ mất lợn.d. Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nơ": . N na Na nà Nà nả [..]
|
3 |
nơđg. Tha đi : Hổ nơ mất lợn. d. Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc.
|
4 |
nơvật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v. tết nơ tóc cài nơ
|
5 |
nơsikhā (nữ)
|
<< nõ | Hải Anh >> |