Ý nghĩa của từ nhịn nhục là gì:
nhịn nhục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhịn nhục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhịn nhục mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn nhục


Đành chịu đựng : Nhịn nhục chờ ngày khá giả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhịn nhục


dằn lòng chịu đựng, không có biểu hiện phản ứng lại sống nhịn nhục Đồng nghĩa: nhẫn nhịn, nhẫn nhục, nín nhịn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn nhục


Đành chịu đựng. | : '''''Nhịn nhục''' chờ ngày khá giả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn nhục


Đành chịu đựng : Nhịn nhục chờ ngày khá giả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhịn nhục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhịn nhục": . nhẫn nhục nhịn nhục nhớn nhác [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn nhục


khantimantu (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn nhục


thừa khả năng để , thừa sức để chiến thắng, nhưng không làm
Doãn Văn Lộc - 2017-10-13





<< nhẹ dạ thỏa thuận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa