1 |
nhẹ dạCg. Nhẹ bụng, nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ, dễ tin người.
|
2 |
nhẹ dạdễ tin người, thiếu chín chắn nên thường dễ bị mắc lừa nhẹ dạ cả tin nhẹ dạ nên dễ bị lừa
|
3 |
nhẹ dạcāpalla (trung), capala (tính từ)
|
4 |
nhẹ dạCg. Nhẹ bụng, nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ, dễ tin người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẹ dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẹ dạ": . nhà dưới nhà đá nhã dụ nhã độ n [..]
|
5 |
nhẹ dạ nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ. | : '''''Nhẹ dạ''', dễ tin người.''
|
<< nhắc nhở | nhịn nhục >> |