Ý nghĩa của từ nhẹ dạ là gì:
nhẹ dạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhẹ dạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẹ dạ mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhẹ dạ


Cg. Nhẹ bụng, nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ, dễ tin người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhẹ dạ


dễ tin người, thiếu chín chắn nên thường dễ bị mắc lừa nhẹ dạ cả tin nhẹ dạ nên dễ bị lừa
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhẹ dạ


cāpalla (trung), capala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhẹ dạ


Cg. Nhẹ bụng, nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ, dễ tin người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẹ dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẹ dạ": . nhà dưới nhà đá nhã dụ nhã độ n [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nhẹ dạ


nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ. | : '''''Nhẹ dạ''', dễ tin người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhắc nhở nhịn nhục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa