1 |
nhắc nhởNói nhiều lần để cho người ta chú ý đến : Nhắc nhở nhân dân bảo mật phòng gian.
|
2 |
nhắc nhở Nói nhiều lần để cho người ta chú ý đến. | : '''''Nhắc nhở''' nhân dân bảo mật phòng gian.''
|
3 |
nhắc nhởNói nhiều lần để cho người ta chú ý đến : Nhắc nhở nhân dân bảo mật phòng gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhắc nhở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhắc nhở": . nhác nhớm nhạc nh [..]
|
4 |
nhắc nhởnhắc để cho chú ý (nói khái quát) thường xuyên nhắc nhở con cái nhắc nhở nhau học tập (Khẩu ngữ) phê bình nhẹ bằng cách nhắc điều ng [..]
|
5 |
nhắc nhởanusāsati (anu + sās + a), anusāsana (trung), anusāsanā (nữ), anusāsanī (nữ), ovadati (ova + vad + a)
|
<< thổ nhưỡng | nhẹ dạ >> |