Ý nghĩa của từ nhắc nhở là gì:
nhắc nhở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhắc nhở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhắc nhở mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc nhở


Nói nhiều lần để cho người ta chú ý đến : Nhắc nhở nhân dân bảo mật phòng gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc nhở


Nói nhiều lần để cho người ta chú ý đến. | : '''''Nhắc nhở''' nhân dân bảo mật phòng gian.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc nhở


Nói nhiều lần để cho người ta chú ý đến : Nhắc nhở nhân dân bảo mật phòng gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhắc nhở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhắc nhở": . nhác nhớm nhạc nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc nhở


nhắc để cho chú ý (nói khái quát) thường xuyên nhắc nhở con cái nhắc nhở nhau học tập (Khẩu ngữ) phê bình nhẹ bằng cách nhắc điều ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc nhở


anusāsati (anu + sās + a), anusāsana (trung), anusāsanā (nữ), anusāsanī (nữ), ovadati (ova + vad + a)
Nguồn: phathoc.net





<< thổ nhưỡng nhẹ dạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa