Ý nghĩa của từ nhỉnh là gì:
nhỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỉnh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỉnh


t. (kng.). Lớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng, trình độ, v.v. Cô chị nhỉnh hơn cô em. Về trình độ anh ta có phần nhỉnh hơn. // Láy: nhinh nhỉnh (ý mức độ ít).. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỉnh


. Lớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng, trình độ, v. V. | : ''Cô chị '''nhỉnh''' hơn cô em.'' | : ''Về trình độ anh ta có phần '''nhỉnh''' hơn.'' | Láy. | : ''Nhinh '''nhỉnh'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỉnh


t. (kng.). Lớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng, trình độ, v.v. Cô chị nhỉnh hơn cô em. Về trình độ anh ta có phần nhỉnh hơn. // Láy: nhinh nhỉnh (ý mức độ ít).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỉnh


(Khẩu ngữ) lớn hơn, trội hơn một chút về mặt nào đó học lực nhỉnh hơn bạn một chút giá cả có nhỉnh hơn trước Đồng nghĩa: nhích [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngũ quan ngất ngưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa