Ý nghĩa của từ ngũ quan là gì:
ngũ quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngũ quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngũ quan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngũ quan


d. Năm giác quan của con người: các cơ quan thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngũ quan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngũ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngũ quan


d. Năm giác quan của con người: các cơ quan thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngũ quan


năm giác quan của con người: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngũ quan


Năm giác quan của con người. | : ''Các cơ quan thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác. ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhỉnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa