Ý nghĩa của từ ngất ngưởng là gì:
ngất ngưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngất ngưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngất ngưởng mình

1

7 Thumbs up   6 Thumbs down

ngất ngưởng


t. 1 Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. Say rượu đi ngất ngưởng. 2 Như ngất nghểu. // Láy: ngất nga ngất ngưởng (ý mức độ nhiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

ngất ngưởng


Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. Say rượu đi ngất ngưởng. | Như ngất nghểu. | Láy. | : ''Ngất nga '''ngất ngưởng'''. ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

ngất ngưởng


ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) say rượu, bước đi ngất ngưởng Đồng nghĩa: ngất ngư quá cao và gây cảm giác kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   7 Thumbs down

ngất ngưởng


t. 1 Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. Say rượu đi ngất ngưởng. 2 Như ngất nghểu. // Láy: ngất nga ngất ngưởng (ý mức độ nhiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngất ngưởng". Nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhỉnh nhật khuê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa