1 |
nhện Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi. | : ''Con '''nhện''' chăng tơ.'' | : ''Mạng '''nhện'''.''
|
2 |
nhệndt. Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi: con nhện chăng tơ mạng nhện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhện": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn [..]
|
3 |
nhệndt. Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi: con nhện chăng tơ mạng nhện.
|
4 |
nhệnđộng vật chân đốt, có bốn đôi chân, thở bằng phổi, thường chăng tơ để bắt mồi. Đồng nghĩa: dện
|
5 |
nhệnmakkaṭaka (nam), santāna (trung), uṇṇanābhi (nam)
|
6 |
nhệnNhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....
Tất cả các loài nh [..]
|
<< nhặt | nhỏ nhen >> |