1 |
nhặt1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa: nhặt cánh hoa dưới gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong gạo.2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau: cây mía nh [..]
|
2 |
nhặt Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau. | : ''Cây mía '''nhặt''' mắt .'' | : ''Đường kim khâu '''nhặt''' mũi.'' | Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập. | : ''Tiếng súng lúc [..]
|
3 |
nhặt1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa: nhặt cánh hoa dưới gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong gạo. 2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau: cây mía nhặt mắt Đường kim khâu nhặt mũi. 2. Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập: Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan. tt., cổ, đphg Ngặt: c [..]
|
4 |
nhặtcầm vật bị đánh rơi lên ra sân nhặt bóng nhặt được của rơi, trả người đánh mất Đồng nghĩa: lượm cầm cái đã được chọn lựa lên và để riê [..]
|
<< nhẵn nhụi | nhện >> |