1 |
nhẵn nhụiđược sửa, dọn cho thật sạch, thật nhẵn, không còn lởm chởm, rậm rạp gỗ bào nhẵn nhụi râu ria cạo nhẵn nhụi Trái nghĩa: sần sùi, xù xì [..]
|
2 |
nhẵn nhụi Trơn tru, đẹp đẽ. | : ''Mày râu '''nhẵn nhụi''', áo quần bảnh bao (Truyện Kiều)''
|
3 |
nhẵn nhụitt Trơn tru, đẹp đẽ: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K).
|
4 |
nhẵn nhụitt Trơn tru, đẹp đẽ: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẵn nhụi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẵn nhụi": . Nhạn nhai nhẵn nhụi nhần nhị nhuầ [..]
|
<< nhập ngũ | nhặt >> |