Ý nghĩa của từ nhập ngũ là gì:
nhập ngũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhập ngũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhập ngũ mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhập ngũ


vào quân đội lên đường nhập ngũ Đồng nghĩa: tòng ngũ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhập ngũ


đgt (H. ngũ: đơn vị năm người lính, quân dội) Bắt đầu vào bộ đội: Hàng vạn con em của các dân tộc Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (NgVLinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nhập ngũ


Bắt đầu vào bộ đội. | : ''Hàng vạn con em của các dân tộc.'' | : ''Lai-châu đã lên đường '''nhập ngũ''' (Nguyễn Văn Linh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

nhập ngũ


đgt (H. ngũ: đơn vị năm người lính, quân dội) Bắt đầu vào bộ đội: Hàng vạn con em của các dân tộc Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (NgVLinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhập ngũ". Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhận lời nhẵn nhụi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa