1 |
nhập ngũvào quân đội lên đường nhập ngũ Đồng nghĩa: tòng ngũ
|
2 |
nhập ngũđgt (H. ngũ: đơn vị năm người lính, quân dội) Bắt đầu vào bộ đội: Hàng vạn con em của các dân tộc Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (NgVLinh).
|
3 |
nhập ngũ Bắt đầu vào bộ đội. | : ''Hàng vạn con em của các dân tộc.'' | : ''Lai-châu đã lên đường '''nhập ngũ''' (Nguyễn Văn Linh)''
|
4 |
nhập ngũđgt (H. ngũ: đơn vị năm người lính, quân dội) Bắt đầu vào bộ đội: Hàng vạn con em của các dân tộc Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (NgVLinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhập ngũ". Những từ có [..]
|
<< nhận lời | nhẵn nhụi >> |