1 |
nhẽo Nói bắp thịt mềm quá. | : ''Đùi '''nhẽo'''.''
|
2 |
nhẽot. Nói bắp thịt mềm quá: Đùi nhẽo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẽo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẽo": . nhà mồ nhà mổ nhà ở nhao nhào nhão nháo nhạo nhẹ nợ nheo more...-Những [..]
|
3 |
nhẽot. Nói bắp thịt mềm quá: Đùi nhẽo.
|
4 |
nhẽo(bắp thịt, da thịt) mềm nhão cả ra, mất hết sức co dãn bắp thịt nhẽo Trái nghĩa: săn
|
<< nhặt nhạnh | nhếch mép >> |