Ý nghĩa của từ nhẽo là gì:
nhẽo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhẽo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẽo mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhẽo


Nói bắp thịt mềm quá. | : ''Đùi '''nhẽo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhẽo


t. Nói bắp thịt mềm quá: Đùi nhẽo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẽo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẽo": . nhà mồ nhà mổ nhà ở nhao nhào nhão nháo nhạo nhẹ nợ nheo more...-Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhẽo


t. Nói bắp thịt mềm quá: Đùi nhẽo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhẽo


(bắp thịt, da thịt) mềm nhão cả ra, mất hết sức co dãn bắp thịt nhẽo Trái nghĩa: săn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhặt nhạnh nhếch mép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa