1 |
nhặt nhạnhđg. 1. Lượm lặt để thu gọn lại: Nhặt nhạnh hết xẻng cuốc vào. 2. Vơ vét: Có bao nhiêu tiền nhặt nhạnh đem đi cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhặt nhạnh". Những từ có chứa "nhặt nhạnh" in its [..]
|
2 |
nhặt nhạnhđg. 1. Lượm lặt để thu gọn lại: Nhặt nhạnh hết xẻng cuốc vào. 2. Vơ vét: Có bao nhiêu tiền nhặt nhạnh đem đi cả.
|
3 |
nhặt nhạnhnhặt từng ít một, từng cái rất nhỏ để gom, góp lại nhặt nhạnh đồ nghề vào một chỗ nhặt nhạnh từng mẩu sắt vụn Đồng nghĩa: lượm lặt, thu gom [..]
|
4 |
nhặt nhạnh Lượm lặt để thu gọn lại. | : '''''Nhặt nhạnh''' hết xẻng cuốc vào.'' | Vơ vét. | : ''Có bao nhiêu tiền '''nhặt nhạnh''' đem đi cả.''
|
<< nhậm | nhẽo >> |