Ý nghĩa của từ nhậm là gì:
nhậm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhậm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhậm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhậm


đg. Nh. Nhận: Nhậm chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhậm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhậm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm more...-Những từ có chứa "nhậm [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhậm


| : '''''Nhậm''' chức.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhậm


đg. Nh. Nhận: Nhậm chức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhậm


Nhâm có thể là: Huyện Nhâm tại địa cấp thị Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Một trong mười can của Thiên can. Xem Nhâm (Thiên can). Họ Nhâm (thường được phiên âm thành Nhậm hoặc Nhiệm) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhấp nháy nhặt nhạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa