1 |
nhấp nháyđg. 1. Nói mắt mở nhắm liên tiếp: Chói ánh mặt trời, mắt cứ nhấp nháy luôn. 2. Nói ánh sáng khi tỏ khi mờ: Ngọn đèn nhấp nháy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhấp nháy". Những từ có chứa "nhấp n [..]
|
2 |
nhấp nháyđg. 1. Nói mắt mở nhắm liên tiếp: Chói ánh mặt trời, mắt cứ nhấp nháy luôn. 2. Nói ánh sáng khi tỏ khi mờ: Ngọn đèn nhấp nháy.
|
3 |
nhấp nháy Nói mắt mở nhắm liên tiếp. | : ''Chói ánh mặt trời, mắt cứ '''nhấp nháy''' luôn.'' | Nói ánh sáng khi tỏ khi mờ. | : ''Ngọn đèn '''nhấp nháy'''.''
|
4 |
nhấp nháymột thứ nào đó chuyển động liên hồi
|
5 |
nhấp nháy(mắt) mở ra, nhắm lại liên tiếp bà cụ nhấp nháy hai con mắt nhìn đứa cháu loé sáng rồi tắt ngay, một cách liên tiếp đốm sáng nhấp nh [..]
|
<< nhấc | nhậm >> |