1 |
nhấc Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít. | : '''''Nhấc''' thúng gạo đặt vào quang.'' | : '''''Nhấc''' gói sách để lên bàn.'' | : '''''Nhấc''' chân lên.''
|
2 |
nhấcđg. Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít: Nhấc thúng gạo đặt vào quang; Nhấc gói sách để lên bàn; Nhấc chân lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhấc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhấc":&nbs [..]
|
3 |
nhấcđg. Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít: Nhấc thúng gạo đặt vào quang; Nhấc gói sách để lên bàn; Nhấc chân lên.
|
4 |
nhấcnâng lên, đưa lên cao hơn một chút nhấc li rượu lên nhấc lên đặt xuống mệt quá, chân tay không nhấc lên nổi Đồng nghĩa: nhắc nâng để [..]
|
<< nhại | nhấp nháy >> |