Ý nghĩa của từ nhấc là gì:
nhấc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhấc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhấc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhấc


Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít. | : '''''Nhấc''' thúng gạo đặt vào quang.'' | : '''''Nhấc''' gói sách để lên bàn.'' | : '''''Nhấc''' chân lên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhấc


đg. Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít: Nhấc thúng gạo đặt vào quang; Nhấc gói sách để lên bàn; Nhấc chân lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhấc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhấc":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhấc


đg. Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít: Nhấc thúng gạo đặt vào quang; Nhấc gói sách để lên bàn; Nhấc chân lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhấc


nâng lên, đưa lên cao hơn một chút nhấc li rượu lên nhấc lên đặt xuống mệt quá, chân tay không nhấc lên nổi Đồng nghĩa: nhắc nâng để [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhại nhấp nháy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa