1 |
nhạiđg. 1. Bắt chước tiếng nói của người khác, có ý trêu chọc. 2. Bắt chước một thể văn, có ý trêu cợt: Nhại Kiều.
|
2 |
nhạibắt chước tiếng nói, điệu bộ của người khác để trêu chọc, giễu cợt nhại giọng nói câu nào nhại câu ấy Đồng nghĩa: nhái bắt chước, phỏng theo lời b& [..]
|
3 |
nhại Bắt chước tiếng nói của người khác, có ý trêu chọc. | Bắt chước một thể văn, có ý trêu cợt. | : '''''Nhại'''.'' | : ''Kiều.''
|
4 |
nhạiđg. 1. Bắt chước tiếng nói của người khác, có ý trêu chọc. 2. Bắt chước một thể văn, có ý trêu cợt: Nhại Kiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhại":&n [..]
|
<< nhượng địa | nhấc >> |