1 |
nhặm: '''''Nhặm''' mắt.'' | Ph. Mau mắn nhanh nhẹn. | : '''''Nhặm''' chân tới trước.''
|
2 |
nhặmcó cảm giác ngứa, xót, khó chịu do bị những vật vụn nhỏ nhưng sắc cạnh bám vào da thịt nghịch rơm nên bị nhặm mắt nhặm vì bụi Đồng nghĩa: rặm [..]
|
3 |
nhặmNh. Rặm: Nhặm mắt.ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhặm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nh [..]
|
4 |
nhặmNh. Rặm: Nhặm mắt. ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.
|
<< nhếch | nhắng nhít >> |