Ý nghĩa của từ nhận thực là gì:
nhận thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhận thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhận thực mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhận thực


xác nhận chính thức là đúng, là thật để có giá trị pháp lí nhận thực bản sao bằng tốt nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhận thực


Cam đoan là có đúng như mình biết. | : '''''Nhận thực''' anh ấy là cán bộ của cơ quan.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhận thực


Cam đoan là có đúng như mình biết: Nhận thực anh ấy là cán bộ của cơ quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhận thực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhận thực": . nhận thức nhận thực. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhận thực


Cam đoan là có đúng như mình biết: Nhận thực anh ấy là cán bộ của cơ quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhã ý nhạo báng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa