Ý nghĩa của từ nhẫn nại là gì:
nhẫn nại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhẫn nại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẫn nại mình

1

19 Thumbs up   14 Thumbs down

nhẫn nại


(Xem từ nguyên 1) Chịu đựng bền bỉ. | : ''Đức '''nhẫn nại''', cần cù của dân ta (Hoàng Đạo Thúy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

16 Thumbs up   13 Thumbs down

nhẫn nại


chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì nhẫn nại chờ đợi biết nhẫn nại, chịu đựng Đồng nghĩa: kiên nhẫn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

13 Thumbs up   15 Thumbs down

nhẫn nại


tt, trgt (H. nhẫn: nhịn; nại: chịu nhịn) Chịu đựng bền bỉ: Đức nhẫn nại, cần cù của dân ta (HgĐThuý).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẫn nại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẫn nại":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

4

9 Thumbs up   13 Thumbs down

nhẫn nại


adhivāseti (adhi + vas + e), adhivāsanā (nữ), adhivāsaka (tính từ), khamati (kham + a) khanti (nữ), khantī (nữ) , sahana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

9 Thumbs up   17 Thumbs down

nhẫn nại


tt, trgt (H. nhẫn: nhịn; nại: chịu nhịn) Chịu đựng bền bỉ: Đức nhẫn nại, cần cù của dân ta (HgĐThuý).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhá nhem nhộn nhịp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa