1 |
nhá nhem(trời) mờ mờ tối, khó nhìn rõ mọi vật, lúc mặt trời đã lặn trời nhá nhem tối Đồng nghĩa: chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng, nhọ mặt người, tranh tối tranh [..]
|
2 |
nhá nhem Sắp sửa tối. | : '''''Nhá nhem''' tối, thuyền bắt đầu vào kênh (Nguyễn Tuân)'' | : ''Trời '''nhá nhem''' tối mới trở về (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
3 |
nhá nhemtt, trgt Sắp sửa tối: Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (NgTuân); Trời nhá nhem tối mới trở về (NgHTưởng).
|
4 |
nhá nhemHoàng hôn hay còn gọi là chiều tà, nhá nhem, chạng vạng, nhá nhem tối, tối nhọ mặt người, Hán-Việt: bàng vãn, bạc mộ v.v là các cụm từ để chỉ một khoảng thời gian kể từ ngay sau khi Mặt Trời lặn cho t [..]
|
5 |
nhá nhemtt, trgt Sắp sửa tối: Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (NgTuân); Trời nhá nhem tối mới trở về (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhá nhem". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhá [..]
|
<< nho sĩ | nhẫn nại >> |