Ý nghĩa của từ nhá nhem là gì:
nhá nhem nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhá nhem. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhá nhem mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

nhá nhem


(trời) mờ mờ tối, khó nhìn rõ mọi vật, lúc mặt trời đã lặn trời nhá nhem tối Đồng nghĩa: chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng, nhọ mặt người, tranh tối tranh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

nhá nhem


Sắp sửa tối. | : '''''Nhá nhem''' tối, thuyền bắt đầu vào kênh (Nguyễn Tuân)'' | : ''Trời '''nhá nhem''' tối mới trở về (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhá nhem


tt, trgt Sắp sửa tối: Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (NgTuân); Trời nhá nhem tối mới trở về (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhá nhem


Hoàng hôn hay còn gọi là chiều tà, nhá nhem, chạng vạng, nhá nhem tối, tối nhọ mặt người, Hán-Việt: bàng vãn, bạc mộ v.v là các cụm từ để chỉ một khoảng thời gian kể từ ngay sau khi Mặt Trời lặn cho t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nhá nhem


tt, trgt Sắp sửa tối: Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (NgTuân); Trời nhá nhem tối mới trở về (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhá nhem". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhá [..]
Nguồn: vdict.com





<< nho sĩ nhẫn nại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa