1 |
nho sĩ(Từ cũ) người theo nho giáo, thuộc tầng lớp trí thức trong xã hội phong kiến giới nho sĩ một nho sĩ yêu nước
|
2 |
nho sĩNho giáo (儒教), còn gọi là đạo Nho hay đạo Khổng là một hệ thống đạo đức, triết học xã hội, triết lý giáo dục và triết học chính trị do Khổng Tử đề xướng và được các môn đồ của ông phát triển với mục đ [..]
|
3 |
nho sĩ | Cũ Người học đạo nho, là trí thức phong kiến.
|
4 |
nho sĩdt., cũ Người học đạo nho, là trí thức phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nho sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nho sĩ": . nho sĩ nhổ sào [..]
|
5 |
nho sĩdt., cũ Người học đạo nho, là trí thức phong kiến.
|
<< nhanh nhẹn | nhá nhem >> |