Ý nghĩa của từ nhộn nhịp là gì:
nhộn nhịp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhộn nhịp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhộn nhịp mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn nhịp


từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động không khí nhộn nhịp ngày khai trường Đồng nghĩa: rộn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn nhịp


Tấp nập đi lại. | : ''Ngày.'' | : ''Quốc khánh, phố xá '''nhộn nhịp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn nhịp


tt, trgt Tấp nập đi lại: Ngày Quốc khánh, phố xá nhộn nhịp.
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn nhịp


tt, trgt Tấp nập đi lại: Ngày Quốc khánh, phố xá nhộn nhịp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhẫn nại oách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa