1 |
nhộn nhịptừ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động không khí nhộn nhịp ngày [..]
|
2 |
nhộn nhịp Tấp nập đi lại. | : ''Ngày.'' | : ''Quốc khánh, phố xá '''nhộn nhịp'''.''
|
3 |
nhộn nhịptt, trgt Tấp nập đi lại: Ngày Quốc khánh, phố xá nhộn nhịp.
|
4 |
nhộn nhịptt, trgt Tấp nập đi lại: Ngày Quốc khánh, phố xá nhộn nhịp.
|
<< nhẫn nại | oách >> |