Ý nghĩa của từ nhảy xa là gì:
nhảy xa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhảy xa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhảy xa mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảy xa


Cg. Nhảy dài. Môn điền kinh, vận động viên cất mình từ một vạch nào đó để nhảy đi xa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhảy xa". Những từ có chứa "nhảy xa" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảy xa


Cg. Nhảy dài. Môn điền kinh, vận động viên cất mình từ một vạch nào đó để nhảy đi xa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhảy xa


Môn điền kinh, vận động viên cất mình từ một vạch nào đó để nhảy đi xa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhảy xa


Nhảy xa là một nội dung trong môn điền kinh mà vận động viên chạy một đoạn lấy đà từ xa, chạy và giậm nhảy đúng vị trí ván giậm. Phía trước ván có một hố cát nông dài 5m đến 7m, chiều rộng bằng chiều [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhảy xa


môn điền kinh nhảy bằng cách chạy lấy đà rồi bật mạnh để đưa người đi xa đoạt huy chương vàng môn nhảy xa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhạc cụ thợ cạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa