Ý nghĩa của từ nhạc cụ là gì:
nhạc cụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhạc cụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhạc cụ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhạc cụ


Cg. Nhạc khí. Dụng cụ âm nhạc như đàn, sáo, nhị.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhạc cụ". Những từ có chứa "nhạc cụ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắt nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạc cụ


Cg. Nhạc khí. Dụng cụ âm nhạc như đàn, sáo, nhị...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc cụ


dụng cụ dùng trong âm nhạc nhạc cụ dân tộc chơi được hai loại nhạc cụ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc cụ


vajja (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạc cụ


Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc. Mỗi nhạc cụ có âm sắc riêng biệt về âm vang, có cường độ â [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc cụ


Dụng cụ âm nhạc như đàn, sáo, nhị.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thụ phong nhảy xa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa