Ý nghĩa của từ nhạy là gì:
nhạy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhạy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhạy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạy


Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa. | : ''Mồi câu '''nhạy'''.'' | : ''Máy thu nhanh '''nhạy'''.'' | : ''Diêm '''nhạy'''.'' | Mau chóng. | : ''Công việc làm '''nhạy'''.'' | Nói một máy đo có thể phát [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạy


ph, t. 1. Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa: Mồi câu nhạy; Máy thu nhanh nhạy; Diêm nhạy. 2. Mau chóng: Công việc làm nhạy. 3. Nói một máy đo có thể phát hiện được những sai biệt rất nhỏ: Cân nhạy.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạy


ph, t. 1. Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa: Mồi câu nhạy; Máy thu nhanh nhạy; Diêm nhạy. 2. Mau chóng: Công việc làm nhạy. 3. Nói một máy đo có thể phát hiện được những sai biệt rất nhỏ: Cân nhạy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạy


có khả năng phản ứng tức thời và chính xác trước những kích thích rất nhỏ cân nhạy con chó có cái mũi nhạy xăng rất nhạy lửa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nháy nhậy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa