1 |
nhạy Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa. | : ''Mồi câu '''nhạy'''.'' | : ''Máy thu nhanh '''nhạy'''.'' | : ''Diêm '''nhạy'''.'' | Mau chóng. | : ''Công việc làm '''nhạy'''.'' | Nói một máy đo có thể phát [..]
|
2 |
nhạyph, t. 1. Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa: Mồi câu nhạy; Máy thu nhanh nhạy; Diêm nhạy. 2. Mau chóng: Công việc làm nhạy. 3. Nói một máy đo có thể phát hiện được những sai biệt rất nhỏ: Cân nhạy.. Cá [..]
|
3 |
nhạyph, t. 1. Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa: Mồi câu nhạy; Máy thu nhanh nhạy; Diêm nhạy. 2. Mau chóng: Công việc làm nhạy. 3. Nói một máy đo có thể phát hiện được những sai biệt rất nhỏ: Cân nhạy.
|
4 |
nhạycó khả năng phản ứng tức thời và chính xác trước những kích thích rất nhỏ cân nhạy con chó có cái mũi nhạy xăng rất nhạy lửa [..]
|
<< nháy | nhậy >> |