Ý nghĩa của từ nháy là gì:
nháy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nháy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nháy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nháy


đg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3 Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nháy


đg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3 Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. Chớp nháy. Nháy đèn pin. Xe nháy đèn xin đường. 4 (kng.). Ấn và thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nháy


nhắm mắt lại rồi mở ra ngay mắt nháy lia lịa ra hiệu bằng cách nháy mắt nháy mắt chào nháy nhau ra một chỗ Đồng nghĩa: chớp loé, hoặc làm cho lo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nháy


Nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. | Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. | Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhẫy nhạy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa