1 |
nháyđg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3 Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường n [..]
|
2 |
nháyđg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3 Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. Chớp nháy. Nháy đèn pin. Xe nháy đèn xin đường. 4 (kng.). Ấn và thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác. [..]
|
3 |
nháynhắm mắt lại rồi mở ra ngay mắt nháy lia lịa ra hiệu bằng cách nháy mắt nháy mắt chào nháy nhau ra một chỗ Đồng nghĩa: chớp loé, hoặc làm cho lo [..]
|
4 |
nháy Nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. | Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. | Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần [..]
|
<< nhẫy | nhạy >> |