Ý nghĩa của từ nhẫy là gì:
nhẫy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhẫy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẫy mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẫy


bóng láng như có dầu, mỡ bôi lên trên trán nhẫy mồ hôi đầu chải bóng nhẫy
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẫy


t. Bóng láng khi có hoặc như có chất béo: Ăn thịt mỡ nhẫy môi; Đen nhẫy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẫy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẫy": . nhã ý nhay nhảy nháy nhạy nhây n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhẫy


t. Bóng láng khi có hoặc như có chất béo: Ăn thịt mỡ nhẫy môi; Đen nhẫy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

nhẫy


Bóng láng khi có hoặc như có chất béo. | : ''Ăn thịt mỡ '''nhẫy''' môi.'' | : ''Đen '''nhẫy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhầy nháy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa