Ý nghĩa của từ nhạt nhẽo là gì:
nhạt nhẽo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhạt nhẽo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhạt nhẽo mình

1

14 Thumbs up   8 Thumbs down

nhạt nhẽo


nhạt đến mức gây cảm giác vô vị, phát chán món canh nấu nhạt nhẽo câu pha trò nhạt nhẽo Đồng nghĩa: lạt lẽo, nhạt phèo, nhạt thếch Trá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

nhạt nhẽo


Nhạt nói chung. | : ''Câu chuyện '''nhạt nhẽo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   9 Thumbs down

nhạt nhẽo


Nhạt nói chung: Câu chuyện nhạt nhẽo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhạt nhẽo". Những từ có chứa "nhạt nhẽo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhạt nhẽo suông nhẽo [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

nhạt nhẽo


Nhạt nói chung: Câu chuyện nhạt nhẽo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhạt phèo nhạc sư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa