1 |
nhạt1. một tính từ tiếng việt chỉ sự không đủ mặn hoặc không đủ ngọt, thường dùng với đồ ăn hoặc đồ uống 2. còn gọi là nhạt nhẽo, chỉ những người, những việc buồn tẻ, không hài hước, không thú vị VD: truyện của mày viết nhạt quá
|
2 |
nhạt Có vị như vị của nước lã hoặc tương tự, ít mặn, ít ngọt, ít chua... | : ''Canh '''nhạt'''.'' | : ''Cốc nước chanh loãng '''nhạt''' quá.'' | Có màu sáng, tiến gần đến màu trắng như khi vẽ hoặc nhuộm [..]
|
3 |
nhạtt, ph. 1. Có vị như vị của nước lã hoặc tương tự, ít mặn, ít ngọt, ít chua... : Canh nhạt ; Cốc nước chanh loãng nhạt quá. 2. Có màu sáng, tiến gần đến màu trắng như khi vẽ hoặc nhuộm bằng thuốc loãng [..]
|
4 |
nhạtt, ph. 1. Có vị như vị của nước lã hoặc tương tự, ít mặn, ít ngọt, ít chua... : Canh nhạt ; Cốc nước chanh loãng nhạt quá. 2. Có màu sáng, tiến gần đến màu trắng như khi vẽ hoặc nhuộm bằng thuốc loãng : Xanh nhạt. 3. Thiếu tình cảm đằm thắm mặn mà, ít gợi cảm xúc : Tiếp đãi nhạt ; Vở kịch nhạt. [..]
|
5 |
nhạt(thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường canh bị nhạt chén rượu nhạt nhạt như nước ốc Đồng nghĩa: lạt Trái nghĩa: đậm, mặn (màu sắc) không [..]
|
<< quốc hữu hóa | phải chăng >> |