Ý nghĩa của từ quốc hữu hóa là gì:
quốc hữu hóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quốc hữu hóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc hữu hóa mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc hữu hóa


Quốc hữu hóa (tiếng Anh: Nationalization) là việc đưa các tài sản (động sản và bất động sản) từ sở hữu tư nhân thành sở hữu nhà nước. Đây là quyết định đơn phương quyền lực của nhà nước đối với các tà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

quốc hữu hóa


Quốc hữu hoá. | Chuyển thành tài sản của nhà nước. | : ''Quốc hữu hoá ruộng đất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

quốc hữu hóa


quốc hữu hoá đgt. Chuyển thành tài sản của nhà nước: quốc hữu hoá ruộng đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

quốc hữu hóa


quốc hữu hoá đgt. Chuyển thành tài sản của nhà nước: quốc hữu hoá ruộng đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc hữu hóa". Những từ có chứa "quốc hữu hóa" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
Nguồn: vdict.com





<< nghèo nàn nhạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa