1 |
phải chăng Có đúng không. | : '''''Phải chăng''' chính anh đã đánh mất bút máy?'' | Vừa vừa, ở mức thường. | : ''Giá '''phải chăng'''. | Hợp lẽ và trái lẽ. | : ''Biết điều '''phải chăng'''.'' [..]
|
2 |
phải chăngl. ph. 1. Hợp lẽ và trái lẽ : Biết điều phải chăng. 2. Vừa vừa, ở mức thường : Giá phải chăng. 3. Có đúng không : Phải chăng chính anh đã đánh mất bút máy ?
|
3 |
phải chăng(Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được giá cả phải chăng ăn nói phải chăng tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói [..]
|
4 |
phải chăngl. ph. 1. Hợp lẽ và trái lẽ : Biết điều phải chăng. 2. Vừa vừa, ở mức thường : Giá phải chăng. 3. Có đúng không : Phải chăng chính anh đã đánh mất bút máy ?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải c [..]
|
<< nhạt | phác họa >> |