Ý nghĩa của từ nhạn là gì:
nhạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạn


Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn. | : '''''Nhạn''' bay cao, mưa rào lại tạnh, '''nhạn''' bay thấp mưa ở bờ ao. (cd)..'' | : ''2.Tin tức do '''nhạn''' đưa về:.'' | : ''Mây dăng ải [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạn


dt 1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn: Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tức do nhạn đưa về: Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (NgĐChiểu); Ngày [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạn


dt 1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn: Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tức do nhạn đưa về: Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (NgĐChiểu); Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạn


chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn "Đôi ta chẳng đặng sum vầy, Cũng như chim nhạn lạc bầy kêu sương." (C [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhạn


Nhạn có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhường lại nhảy sào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa