Ý nghĩa của từ nhạc kịch là gì:
nhạc kịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhạc kịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhạc kịch mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc kịch


Kịch diễn có nhạc kèm theo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhạc kịch". Những từ có chứa "nhạc kịch" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắt nhận nhẫn nhằng nhằng [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc kịch


loại hình nghệ thuật sân khấu chủ yếu dùng âm nhạc để thể hiện. opera vở nhạc kịch hồ thiên nga
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc kịch


Nhạc kịch là loại hình sân khấu trong đó kết hợp ca khúc, lời thoại, diễn xuất và nhảy múa. Nội dung và biểu cảm của nhạc kịch (hỉ, nộ, ái, ố) được thể hiện thông qua câu chữ, âm nhạc, động tác và các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhạc kịch


Kịch diễn có nhạc kèm theo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc kịch


Kịch diễn có nhạc kèm theo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc kịch


Hình thức diễn kịch bằng ca hát có dàn nhạc phù hoạ (: Opera).
Nguồn: maikien.com (offline)





<< nhạc mẫu nhạc công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa